Chứng chỉ tiếng Trung được chia làm 6 cấp bậc từ 1 đến 6. Và để chinh phục những trình độ cao, nếu bạn là người mới học thì không thể bỏ qua việc học cơ bản. Cấp độ HSK 2 gồm 300 từ trong đó có 150 từ vựng HSK 1 và 150 từ mới. Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng khi học tiếng Trung cũng như ôn thi HSK sau này. Tự học tiếng Trung Quốc hôm nay sẽ cùng bạn điểm danh từ vựng HSK 2 dịch nghĩa tiếng Việt để học nhé!
Bảng từ vựng HSK 2 đầy đủ dịch nghĩa tiếng Việt
Chữ Hán | Pinyin | Tiếng Việt |
Số đếm | ||
百 | bǎi | trăm |
千 | qiān | ngàn |
第一 | dìyī | Đầu tiên |
两 | liǎng | hai |
Lượng từ | ||
次 | cì | lần |
张 | zhāng | tấm |
件 | jiàn | cái |
公斤 | gōngjīn | kilôgam |
元 | yuán | nhân dân tệ |
Danh từ | ||
饭馆 | fàndiàn | nhà hàng |
机场 | jīchǎng | sân bay |
房间 | fángjiān | phòng |
教室 | jiàoshì | lớp học |
颜色 | yánsè | màu sắc |
意思 | yìsi | ý nghĩa |
课 | kè | bài học |
考试 | kǎoshì | kỳ thi |
问题 | wèntí | vấn đề, câu hỏi |
题 | tí | câu hỏi |
事情 | shìqing | vấn đề, việc |
鱼 | yú | cá |
鸡蛋 | jīdàn | trứng |
牛奶 | niúnǎi | Sữa |
羊肉 | yángròu | thịt cừu |
咖啡 | kāfēi | cà phê |
西瓜 | xīguā | dưa hấu |
路 | lù | đường |
左边 | zuǒbiān | trái |
右边 | yòubiān | phải |
旁边 | pángbiān | bên |
外 | wài | ngoài |
早上 | zǎoshàng | buổi sáng |
晚上 | wǎnshàng | đêm |
小时 | xiǎoshí | giờ |
时间 | shíjiān | thời gian |
去年 | qùnián | năm ngoái |
门 | mén | cửa |
报纸 | bàozhǐ | báo |
公共汽车 | gōnggòngqìchē | xe buýt |
自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
船 | chuán | thuyền |
号 | hào | ngày |
生日 | shēngrì | sinh nhật |
身体 | shēntǐ | thân thể |
眼睛 | yǎnjīng | mắt |
药 | yào | thuốc |
姓 | xìng | họ |
哥哥 | gēge | anh trai |
姐姐 | jiějie | chị |
弟弟 | dìdi | em trai |
妹妹 | mèimei | em gái |
妻子 | qīzi | người vợ |
丈夫 | zhàngfu | người chồng |
女人 | nǚrén | phụ nữ |
男人 | nánrén | nam giới |
孩子 | háizi | đứa trẻ |
服务员 | fúwùyuán | phục vụ |
手机 | shǒujī | điện thoại |
手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
雪 | xué | tuyết |
票 | piào | vé |
Tính từ | ||
高 | gāo | cao |
快 | kuài | nhanh |
慢 | màn | chậm |
近 | jìn | gần |
远 | yuǎn | xa |
阴 | yīn | nhiều mây |
好吃 | hǎochī | ăn ngon |
新 | xīn | mới |
累 | lèi | mệt mỏi |
快乐 | kuàilè | vui mừng |
长 | cháng | dài |
贵 | guì | đắt |
便宜 | piányi | rẻ |
错 | cuò | sai |
晴 | qíng | nắng |
忙 | máng | bận |
白 | bái | trắng |
黑 | hēi | đen |
红 | hóng | màu đỏ |
Động từ | ||
欢迎 | huānyíng | chào mừng |
觉得 | juéde | cho rằng |
知道 | zhīdào | biết |
懂 | dǒng | hiểu |
希望 | xīwàng | hy vọng |
回答 | huídá | trả lời |
准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị |
开始 | kāishǐ | bắt đầu |
完 | wán | hoàn thành, xong |
等 | děng | chờ đợi |
帮助 | bāngzhù | giúp đỡ |
告诉 | gàosù | nói, bảo |
介绍 | jièshào | giới thiệu |
跳舞 | tiàowǔ | nhảy |
唱歌 | chànggē | hát |
玩 | wán | chơi |
运动 | yùndòng | tập thể dục |
游泳 | yóuyǒng | bơi |
踢足球 | tīzúqiú | chơi bóng đá |
打篮球 | dǎlánqiú | chơi bóng rổ |
走 | zǒu | đi bộ |
跑步 | pǎobù | chạy |
进 | jìn | đi vào |
到 | dào | đến |
找 | zhǎo | tìm |
问 | wèn | hỏi |
笑 | xiào | cười |
洗 | xǐ | rửa, giặt |
给 | gěi | cho |
穿 | chuān | mặc |
送 | sòng | gửi, đưa |
让 | ràng | bảo |
起床 | qǐchuáng | thức dậy |
休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
上班 | shàngbān | đi làm |
生病 | shēngbìng | ốm |
旅游 | lǚyóu | du lịch |
可能 | kěnéng | có thể |
要 | yào | muốn |
可以 | kěyǐ | có thể |
Trạng từ | ||
就 | jiǜ | |
再 | zài | lần nữa |
已经 | yǐjīng | đã |
别 | bié | khác |
也 | yě | cũng |
一起 | yìqǐ | cùng |
正在 | zhèngzài | đang |
非常 | fēicháng | rất |
最 | zuì | nhất |
还 | hái | vẫn |
真 | zhēn | thực sự |
Đại từ | ||
为什么 | wèishénme | tại sao |
大家 | dàjiā | mọi người |
您 | nín | bạn(tôn trọng) |
它 | tā | nó(đồ vật) |
每 | měi | mỗi |
Liên từ | ||
因为 | yīnwèi | bởi vì |
但是 | dànshì | nhưng |
所以 | suǒyǐ | vì thế |
Phụ từ | ||
得 | de | |
着 | zhe | |
吧 | ba | |
过 | guo | |
Giới từ | ||
离 | lí | rời khỏi |
此 | cǐ | điều này |
从 | cóng | từ |
向 | xiàng | hướng tới |
对 | duì | đúng |
Xem thêm:
Trên đây là bảng từ vựng HSK2 được phân chia theo từng từ loại để bạn dễ phân biệt.
Chúc các bạn học tốt nhé! Đừng quên cập nhật những bài học mới nhất tại website nhé!
THANHMAIHSK là địa chỉ luyện thi HSK uy tín, chất lượng, học phí ưu đãi dành cho tất cả học viên mới đăng ký!
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn nhé!
(Nguồn:https://tuhoctiengtrung.vn/tu-vung-hsk-2-dich-nghia-tieng-viet-cho-nguoi-moi-hoc/)
0 Nhận xét